Mitsubishi MGS1500B – 7PD công suất 1600kVA liên tục; 1675kVA dự phòng là máy phát điện Mitsubishi chính hãng do Mitsubishi Heavy Industries sản xuất và lắp ráp đồng bộ
Khái niệm và điều kiện áp dụng
Công suất liên tục (Prime Power): Code: P
Đây là công suất cho phép hoạt động không hạn chế số giờ trong năm nhưng giới hạn là 12 giờ / ngày với các mức tải biến thiên khác nhau.
Quá tải: + 10%
Các tiêu chuẩn áp dụng: ISO3046/1.
Khả năng quá tải áp dụng theo tiêu chuẩn: ISO15550, ISO3046/1, JIS8002-1, DIN6271 và BS5514.
Công suất dự phòng (Stand_by): Code: S
Đây là công suất áp dụng cho cung cấp điện khẩn cấp khi bị mất điện lưới.
Các tiêu chuẩn áp dụng: ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271 và BS5514.
Quá tải: Không cho phép
Các tiêu chuẩn áp dụng:
Công suất động cơ áp dụng tiêu chuẩn: SAE J1349, ISO3046/1, DIN6271, BS5514.
Nhiên liệu áp dụng tiêu chuẩn: ASTM D975, BS2869 tỷ trọng 35° API (16°C or 60°F) của dầu mỏ 42,780 kJ/kg (18,390 Btu/lb.) khi sử dụng tại 29°C (85°F) và trọng lượng 838.9 g/liter (7.001lbs./U.S. gal.).
Lưu ý: Đối với các điều kiện của công suất liên tục (P.R.P.) và các yêu cầu bổ sung, vui lòng tham khảo ý kiến đại lý Mitsubishi MGS gần nhất.
Thông tin chung Tổ hợp máy phát điện Mitsubishi MGS1500B
Thương hiệu: | |
Nhà máy lắp ráp: | Đồng bộ chính hãng |
Model: | |
Công suất định mức (Prime): | 1600kVA / 1280kW |
Công suất tối đa (Stand_by): | 1675kVA / 1340kW |
Số pha: | 3 pha – 4 dây |
Điện áp tiêu chuẩn: | 380V |
Dao động điện áp: | 380, 400, 415, 440, 190, 200, 208, 220V |
Tần số/ Tốc độ: | 50Hz/ 1500rpm |
Kích thước (tham khảo): | 5435 x 2160 x 2585 (mm) |
Trọng lượng khô (tham khảo): | 12000 Kg |
Trọng lượng ướt (tham khảo): | 12700 Kg |
Kiểu khởi động: | Đề điện |
Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi S16R-PTA-S
Model: | S16R-PTA-S |
Số xi lanh: | 16 xi lanh, xếp hình V |
Kiểu động cơ: | 4 chu kỳ diesel, turbo tăng áp, làm mát bằng khí. |
Hành trình Piston: | 170x180 mm |
Dung tích xilanh: | 65.4 L |
Tốc độ Piston: | 9.0 m/s |
Tỉ số nén: | 14 : 1 |
Dung tích dầu bôi trơn: | 230 L |
Dung tích nước làm mát: | 170 L (Không bao gồm két nước) |
Lưu lượng bơm nước giải nhiệt: | 1650 L/min |
Lưu lượng gió làm mát: | 2040 m3/min |
Nhiệt độ môi trường cho phép: | 40oC |
Áp suất ngược khí xả: | 6 kPa |
Kích thước ống xả: | 350 mm (Đường kính trong) |
Thông số vận hành động cơ
STAND_BY 1675 kVA | PRIME 1600 kVA | |
Công suất tối đa: | 1678 kWm | 1523 kWm |
Áp suất trung bình: | 1.8 MPa | 1.7 MPa |
Công suất tái tạo: | 140 kW | 140 kW |
Độ ồn cách 1m (Chưa bao gồm: Gió nạp, gió xả, quạt tản nhiệt) | 109 dB(A) | 109 dB(A) |
Tiêu hao nhiên liệu 100% tải: | 344 L/h | 327 L/h |
Tiêu hao nhiên liệu 75% tải: | 258 L/h | 247 L/h |
Lưu lượng gió vào: | 118 m3/min | 112 m3/min |
Lưu lượng gió ra: | 311 m3/min | 296 m3/min |
Nhiệt độ khí xả: | 520 oC | 520 oC |
Công suất tản nhiệt qua két giải nhiệt: | 857 kW | 815 kW |
Công suất tản nhiệt qua ống xả: | 1029 kW | 971 kW |
Công suất tản nhiệt qua động cơ: | 103 kW | 98 kW |
Công suất tản nhiệt qua đầu phát điện: | 68 kW | 63 kW |
Mức giảm công suất: | Độ cao: 2.5% ở 300m (1000ft) trên 1500m Nhiệt độ: 2% ở 5oC (9 oF) trên 40oC |
Lưu ý: Công suất tối đa, mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng với bộ quạt tản nhiệt tiêu chuẩn
Các thiết bị theo động cơ tiêu chuẩn
✔️ Bộ sương hàn | ✔️ Lọc gió | ✔️ Khung bệ máy |
✔️ Thông hơi | ✔️ Bộ sạc | ✔️ Bộ làm mát nhớt |
✔️ Lọc nhiên liệu | ✔️ Bơm nhiên liệu kiểu chân không | ✔️ Điều tốc điện tử |
✔️ Bơm nước li tâm | ✔️ Lọc dầu | ✔️ Bơm dầu li tâm |
✔️ Ống xả | ✔️ Két nước, quạt gió, dây curoa | ✔️ Bộ đề 24V DC |
Đầu phát điện Mitsubishi MG-7PD
Model: | MG-7PD |
Nhà thiết kế: | Thiết kế bởi MGS |
Kiểu thiết kế: | Ổ đỡ đơn, kích từ tự động bằng nam châm vĩnh cửu PMG, không chổi than, bộ kích từ AC, Rotors cực lồi và bộ chỉ lưu quay. |
Tiêu chuẩn áp dụng: | UTE51100, BS5000 phần 3, VDE0530, IEC34-1, NEMA MG1-22, CEMA, CSA22.2, AS1359 và JEC2100 |
Công suất tối đa: | 1675kVA |
Kiểu kết nối: | Kết nối trực tiếp đồng trục với động cơ và bôi trơn ổ trục. Quạt li tâm truyền động trực tiếp |
Tần số: | 50 Hz |
Khả năng vượt tốc: | ≤125% trong 2 phút |
Số pha – Cực: | 3 pha – 4 cực |
Số cuộn dây: | 12 cuộn. Tất cả cuộn dây được ngâm tẩm trong áp suất chân không bằng nhựa Polyester đặc biệt. |
Cấp bảo vệ: | IP 23 |
Cấp cách nhiệt: | Cấp H (Đáp ứng theo IEC) |
Dao động điện áp: | < ± 0.5% từ không tải đến đầy tải. Cho phép bất kỳ hệ số công suất nào từ: 0.8 – 1p.f Cho phép tốc độ động cơ dao động ≤4% |
Điều chỉnh điện áp: | ± 6% |
Sóng hài: | < 5% |
Dao động tần số: | TIF < 50 và THF < 2% |
Nhiễu sóng vô tuyến: | Loại bỏ theo phương thẳng. Đáp ứng tiêu chuẩn BS800 và VDE cấp G - N |
Bảng điều khiển MGS Series 7310
Tiêu chuẩn thiết kế: | BS EN 60950, BS EN 61006-2 và 61006-4 EMC. |
Chủng loại và thiết kế: | - Lập trình tự động tắt/ mở trên bảng điều khiển. - Báo trạng thái hoạt động và các điều kiện lỗi. - Tự động tắt động cơ và báo lỗi động cơ thông qua màn hình LCD và đèn LED. |
Chế độ giám sát: | - Cường độ dòng điện từng pha và dòng tiếp địa, - Điện áp pha và trung tính - Tần số máy phát điện / Thời gian hoạt động - Áp suất dầu bôi trơn / Nhiệt độ nước giải nhiệt - Tải máy phát điện: kW / kVA / kVAr - Hiển thị tình trạng vận hành bởi đèn LED |
Chế độ điều khiển: | - Chọn chế độ khởi động tự động hoặc thủ công - Điều hướng Menu / Kết nối CB - Hiệu chỉnh điện áp / Tốc độ động cơ - Dừng khẩn cấp - Cung cấp 5 đầu ra tiêu chuẩn |
Chức năng bảo vệ: | - Nhiệt độ động cơ cao / Áp suất dầu thấp - Lỗi khởi động - Tốc độ động cơ hoạt động Cao / Thấp - Điện áp Cao / Thấp - Đoản mạch - Dừng khẩn cấp |
Vị trí lắp đặt: | Tủ điều khiển đặt trên khung bệ máy có trang bị hệ thống giảm rung. |
Chi tiết về bảng điều khiển máy phát điện Mitsubishi MGS1500B
✔️ Phím điều khiển chế độ vận hành 3 vị trí: ACTIVE, PANEL LOCK, STOP/ RESET | ✔️ Phím dừng/ khởi động lại (Thủ công) |
✔️ Phím điều khiển thủ công | ✔️ Phím tắt tiếng / tắt đèn (Thủ công) |
✔️ Phím điều khiển tự động | ✔️ Điều chỉnh điện áp |
✔️ Phím đóng/ mở CB (Thủ công) | ✔️ Điều chỉnh tốc độ |
✔️ Phím khởi động (Thủ công) | ✔️ Nút dừng khẩn cấp |
✔️ Các thông số hiển thị trên LCD được truy cập bằng nút cuộn | |
- Điện áp: L1-N, L2-N, L3-N - Điện áp: L1-L2, L2-L3, L3- L1 - Dòng điện: L1, L2, L3 - Dòng tiếp địa - Tần số, Hz - Tốc độ động cơ, RPM - Áp suất nhớt, PSI và Bar | - Nhiệt độ nước làm mát, oC và oF - Điện áp Ắc quy - Số giờ chạy máy - Dòng tải: kW, kVA, kVAr - Dòng tải: kWh, kVAh, kVArh - Hệ số công suất - Trình tự pha |
✔️ Những chỉ báo được hiển thị trên màn hình LCD | |
- Báo động tắt máy - Báo động cảnh báo - Nhiệt độ nước làm mát cao - Áp suất dầu thấp - Lỗi sạc / Lỗi dừng máy - Quá tốc / Dưới tốc - Đoản mạch | - Dòng quá cao - Điện áp AC Cao / Thấp - Điện áp DC Cao / Thấp - Chỉ số phụ - Báo động khác (Cảnh báo hoặc tắt máy) - Cảnh báo thông thường - Tần số Cao/ Thấp |
✔️ Báo động hiển thị và tự động dừng máy | |
- Nhiệt độ nước làm mát cao - Áp lực nhớt thấp - Lỗi sạc - Lỗi khởi động - Quá tốc / Dưới tốc - Điện áp Cao / Thấp - Tần số Cao / Thấp | - Mất tín hiệu tốc độ động cơ - Áp suất cắc te cao (Áp dụng với dòng MGS-C) - Dừng khẩn cấp - Lọc nhớt bị tắc nghẽn - Đoản mạch |
✔️ Trạng thái hoạt động được hiển thị bởi đèn LED | |
- Khởi động từ xa - Sẵn sàng hoạt động | - Lọc nhớt bị tắc nghẽn - Tải điện |
✔️ Các thiết lập chương trình khởi động | |
- Hệ thống trễ và hẹn giờ theo trình tự khởi động / dừng tự động được thiết lập bằng phần mềm dựa trên MS-Window |
Các cấu hình tùy chọn chính hãng của Mitsubishi MGS1500B
📦Động cơ: - Lọc gió khô - Bộ sạc Ắc quy - Bu lông neo | 📦Hệ thống nhiên liệu: - Bồn dầu ngày |
📦Hệ thống làm mát: - Bộ sưởi nước - Két nước di động, quạt, motor quạt - Bu lông neo | 📦Hệ thống bơm dầu: - Bơm mồi dầu |
📦Hệ thống xả: - Pô giảm thanh - Ống xả linh hoạt | 📦Đầu phát điện: - Bộ sưởi - Bộ điều khiển hệ số công suất máy - Bộ điều chỉnh điện áp tự động cảm biến 1 pha |
📦Bộ điều khiển: - Tích hợp cổng truyền thông (DGICS-MII) - Bảng điều khiển phụ - Giao diện màn hình từ xa | 📦Tủ điện: - MCCB hoặc ACB - Rơle đảo chiều |
Giá máy phát điện Mitsubishi MGS1500B
Máy phát điện MGS (Mitsubishi Generator Series) là thương hiệu chính hãng do Mitsubishi sản xuất. Không thể có giá cụ thể giống với các dòng OEM mà [Giá kho] đang cung cấp.
Nhưng để dự toán giá bạn có thể tính toán đơn giản bằng cách lấy giá của máy Mitsubishi Shanghai tại [Giá kho] và nhân thêm 30%.
Cam kết về hàng hóa
- Máy nhập khẩu mới 100%, hồ sơ nhập khẩu đầy đủ.
- Nhập khẩu nguyên chiếc, đồng bộ chính hãng.
- Máy nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
- Hỗ trợ trọn đời với sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
- Hướng dẫn vận hành và bảo trì trước khi bàn giao.
- Thời gian giao hàng từ 70 ngày.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng với giá ưu đãi cho trọn đời tổ máy.
Chính sách bảo hành
Thời gian bảo hành
- Bảo hành tiêu chuẩn: Bảo hành trong 24 tháng hoặc 2000 giờ (Tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày bàn giao và đưa vào sử dụng.
- Bảo hành dài hạn: Khi vượt quá 02 năm bảo hành tiêu chuẩn, mỗi năm sẽ cộng thêm 02 - 7% giá trị của tổ hợp máy, thời gian tối đa không quá 06 năm. (Vượt quá 06 năm sẽ thương thảo lại phương pháp bảo trì & bảo dưỡng).
- Thời gian có mặt để xử lý sự cố: Trong vòng 12 giờ (24/7) kể từ lúc nhận thông báo.
- Bảo hành miễn phí cho những hư hỏng do thiết kế, chế tạo, vận chuyển, lắp đặt… của nhà sản xuất hoặc do nhà cung cấp gây ra.
Điều kiện bảo hành
- Máy còn đầy đủ: Nhãn mác, linh kiện… Không bị thay đổi và động chạm khác với ban đầu.
- Máy bảo hành phải có Seri trùng với máy có trên phiếu bảo hành.
- Máy phải đang trong thời gian được bảo hành.
- Máy được vận hành và sử dụng đúng theo phương pháp đã được hướng dẫn khi bàn giao máy.
Điều kiện không được bảo hành
- Không bảo hành đối với các thiết bị hao mòn theo thời gian như: Các loại lọc, dầu nhớt, nước làm mát, dây belt,…
- Máy không đúng seri theo phiếu bảo hành.
- Máy vượt quá thời gian bảo hành.
- Máy đã bị động chạm làm thay đổi kết cấu.
- Vận hành sai phương pháp.
- Trong những trường hợp này, chúng tôi sẽ cùng thương thảo và đưa ra phương án tốt nhất để giải quyết vấn đề cho Quý khách.
Tại sao chọn chúng tôi!
- Nhà phân phối chất lượng với hơn 20 năm kinh nghiệm kỹ thuật, 5 năm trong cung ứng máy phát điện.
- Giá thành cạnh tranh.
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí hệ thống phụ trợ bao gồm: Gió, nhiên liệu, điện, tiêu âm… với phương án tốt nhất. Giảm tối đa 30% kinh phí so với thiết kế.
- Giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Lắp đặt miễn phí 100%